2. Lấy thông tin hành lý ký gửi
Mô tả
▪ Tính năng này cho phép đối tác truy xuất thông tin hành lý ký gửi mua thêm trên mỗi chuyến bay.
▪ Các hãng hàng không có hành lý ký gửi mua thêm:
- Vietjet Air (VJ).
- Jetstar Pacific (JQ).
- Bamboo Airways (QH), với các hạng vé BAMBOOECO.
▪ Các gói hành lý ký gửi sẽ được thêm và tính phí cho từng hành khách, trên từng chặng bay, muốn mua thêm hành lý ký gửi, đối tác cần nhập thông tin gói hành lý vào danh sách hành khách (sẽ mô tả ở mục Book).
▪ Đối tác gửi tới API thông tin chuyến bay (từ kết quả tìm kiếm
SearchResponse) muốn truy xuất, hệ thống sẽ tìm và trả về danh sách các gói hành lý ký gửi nếu có.
Kết nối
▪ URL:
http://platform.datacom.vn/flights/getbaggage
▪ Giao thức: POST
▪ Cấu trúc dữ liệu gửi đi:
{
"ListFareData": [
{
"Session": "string",
"FareDataId": 0,
"ListFlight": [
{
"FlightValue": "string"
}
]
}
],
"HeaderUser": "string",
"HeaderPass": "string",
"ProductKey": "string",
"Language": "string",
"AgentAccount": "string",
"AgentPassword": "string"
}
Bảng mô tả cấu trúc dữ
liệu BaggageRequest
Trường thông
tin
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Kiểu dữ
liệu
|
Ví
dụ
|
ListFareData
|
Có |
Danh sách chuyến bay muốn truy vấn thông tin hành lý |
FareDataInfo[]
|
|
Thông tin xác thực API
|
Có |
Xem mô tả ở mục Các thuộc tính dùng chung | string
|
|
Bảng mô tả cấu trúc dữ
liệu FareDataInfo
Trường thông
tin
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Kiểu dữ
liệu
|
Ví
dụ
|
Session
|
Có |
Phiên làm việc |
FareDataInfo[]
|
|
FareDataId
|
Có |
Mã định danh lựa chọn giá | int
|
15 |
ListFlight
|
Có |
Danh sách chuyến bay lựa chọn |
|
|
Bảng mô tả cấu trúc dữ
liệu FlightInfo
Trường thông
tin
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Kiểu dữ
liệu
|
Ví
dụ
|
FlightValue
|
Có |
Giá trị chuyến bay |
string]
|
1VJ123HAN...
|
▪ Cách thức thực hiện:
- Khi khách hàng chọn một chuyến bay để mua vé từ kết quả tìm kiếm, đối tác sử dụng các thông tin của chuyến bay mà khách đã lựa chọn để xây dựng gói dữ liệu
o Lấy thông tin Session từ kết quả tìm kiếm chuyến bay SearchResponse API trả về.
o Lấy thông tin FareDataId từ dữ liệu giá FareData mà người mua vé đã lựa
chọn.
o Lấy danh sách giá trị chuyến bay FlightValue mà người mua vé đã lựa chọn trong dữ liệu Flight
.png)
▪ Ví dụ:
{
"ListFareData": [
"Session": "DM0VJHANSGN090419VJHANSGN090419111092216",
"FareDataId": 7,
"ListFlight": [{
"FlightValue": "0VJ197K_EcoHANSGN201904092145"
},{
"FlightValue": "0VJ185H_EcoHANSGN201904092115"
}
]
}
],
"HeaderUser": "string",
"HeaderPass": "string",
"ProductKey": "string",
"Language": "string",
"AgentAccount": "string",
"AgentPassword": "string"
}
Kết quả trả về
▪ Cấu trúc dữ liệu trả về: BaggageResponse
{
"ListBaggage": [
{
"Airline": "string",
"Leg": 0,
"Route": "string",
"Code": "string",
"Currency": "string",
"Name": "string",
"Price": 0,
"Value": "string"
}
],
"Status": true,
"ErrorCode": "string",
"Message": "string"
}
Bảng mô tả cấu trúc dữ liệu BaggageResponse
Trường thông
tin
|
Mô
tả
|
Kiểu dữ
liệu
|
Ví
dụ
|
Status
|
Kết quả kết nối
|
bool
|
True
|
ErrorCode
|
Mã lỗi (nếu có) |
string |
|
Message
|
Thông báo lỗi (nếu có) |
string |
|
ListBaggage
|
Danh sách hành lý |
Baggage[] |
|
Bảng mô tả cấu trúc dữ liệu Baggage
Trường thông
tin
|
Mô
tả
|
Kiểu dữ
liệu
|
Ví
dụ
|
Airline
|
Mã hàng hàng không
|
string
|
VJ
|
Leg
|
Thứ tự chuyến bay |
int |
0
|
Route
|
Giá trị chặng bay |
string |
HANSGN
|
Code
|
Mã gói hành lý |
string |
15
|
Currency
|
Mã tiền tệ |
string |
VND
|
Name | Tên gói hành lý |
string |
15kg baggage
|
Price
|
Giá tiền gói hành lý |
string |
154.000
|
Value
|
Số cân nặng gói hành lý |
string |
15kg
|