4. Kiểm tra chuyến bay

Kiểm tra chuyến bay

4. Kiểm tra chuyến bay

Mô tả
▪ Tính năng này cho phép đối tác kiểm tra tình trạng chuyến bay, giá vé trước khi tiến hành

đặt chỗ.

▪ Các chuyến bay còn tồn tại mới đặt chỗ được trên hãng hàng không, các chuyến bay bị thay đổi giá vé có thể được đặt chỗ với giá mới.

Kết nối
▪ URL: http://platform.datacom.vn/flights/verifyflight

▪ Giao thức: POST

▪ Cấu trúc dữ liệu gửi đi:

{
"ListFareData": [
{

"Session": "string",
"FareDataId": 0,
"AutoIssue": false,
"ListFlight": [
{
"FlightValue": "string"
}
]
}
],
"HeaderUser": "string",
"HeaderPass": "string",
"ProductKey": "string",
"Language": "string",
"AgentAccount": "string",
"AgentPassword": "string"

}

Bảng mô tả cấu trúc dữ liệu FareRuleRequest

Trường thông tin
Bắt buộc
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Ví dụ
ListFareData
Danh sách FareData muốn
truy vấn thông tin hành lý
FareDataInfo[] 

Thông tin xác thực API

Xem mô tả ở mục

Các thuộc tính dùng chung


Vui lòng xem mô tả cấu trúc dữ liệu FareDataInfo ở mục 2. Lấy thông tin hành lý ký gửi


▪ Tips: Việc xây dựng cấu trúc VerifyRequest giống như lấy hành lý ở bước trên, đối tác chỉ cần thay đổi URL request là có thể thực hiện được.

Kết quả trả về
▪ Cấu trúc dữ liệu trả về:


{
"ListFareStatus": [
{
"Status": true,
"Remark": "string",
"Price": 0,
"Difference": 0,
"Session": "string",
"FareData": {
"FareDataId": 0,
"Airline": "string",
"Itinerary": 0,

P a g e 24 | 57

"Leg": 0,
"Promo": true,
"Currency": "string",
"System": "string",
"Adt": 0,
"Chd": 0,
"Inf": 0,
"FareAdt": 0,
"FareChd": 0,
"FareInf": 0,
"TaxAdt": 0,
"TaxChd": 0,
"TaxInf": 0,
"FeeAdt": 0,
"FeeChd": 0,
"FeeInf": 0,
"ServiceFeeAdt": 0,
"ServiceFeeChd": 0,
"ServiceFeeInf": 0,

"TotalNetPrice": 0,
"TotalServiceFee": 0,
"TotalPrice": 0,
"ListFlight": [
{
"FlightId": 0,
"Leg": 0,
"Airline": "string",
"StartPoint": "string",
"EndPoint": "string",
"StartDate": "2019-05-30T08:15:26.738Z",
"EndDate": "2019-05-30T08:15:26.738Z",
"FlightNumber": "string",
"StopNum": 0,
"HasDownStop": true,
"Duration": 0,
"NoRefund": true,
"GroupClass": "string",
"FareClass": "string",
"Promo": true,
"FlightValue": "string",
"ListSegment": [
{
"Id": 0,
"Airline": "string",
"StartPoint": "string",
"EndPoint": "string",
"StartTime": "2019-05-30T08:15:26.738Z",
"EndTime": "2019-05-30T08:15:26.738Z",
"FlightNumber": "string",
"Duration": 0,
"Class": "string",
"Plane": "string",
"StartTerminal": "string",
"EndTerminal": "string",

"HasStop": true,
"StopPoint": "string",
"StopTime": 0,
"DayChange": true,
"StopOvernight": true,
"ChangeStation": true,
"ChangeAirport": true,
"LastItem": true,
"HandBaggage": "string"
}
]
}
]
}



}
],
"Status": true,
"ErrorCode": "string",
"Message": "string",
"Language": "string"
}


▪ Đặc tả cấu trúc dữ liệu trả về


Bảng mô tả cấu trúc dữ liệu VerifyRespondse

Trường thông
tin


tả

Kiểu dữ
liệu


dụ

Status
Kết quả kết nối
bool
True
ErrorCode
Mã lỗi (nếu có)  string 
Message
Thông báo lỗi (nếu có)  string 
ListFareStatus
Danh sách trạng thái chuyến
bay
FareStatus[] 



Bảng mô tả cấu trúc dữ liệu FareStatus

Trường thông
tin


tả

Kiểu dữ
liệu


dụ

Status
Kết quả kiểm tra:
True – Chuyến bay tồn tại.
False – Chuyến bay thay đổi.
bool
True
Remark
Ghi chú thay đổi nếu có string 
Price
Tổng giá chuyến bay double  1250000
Difference
Chênh lệch giá vé nếu có double[ 0
Session
Phiên làm việc với giá vé mới string
FareData
Thông tin chuyến bay mới
nhất
FareData

Vui lòng xem mô tả cấu trúc dữ liệu FareData ở mục 1. Tìm kiếm chuyến bay

▪ Lưu ý:

- API trả về danh sách kết quả kiểm tra cho từng chuyến bay:

o Nếu Status = OK: Chuyến bay và giá vé còn hiệu lực.

o Nếu Status = FAIL: Chuyến bay không tồn tại hoặc giá vé bị thay đổi.

- Price: Giá vé mới nhất của chuyến bay nếu còn tồn tại.

- Difference: Số tiền chênh lệch giá vé nếu giá bị thay đổi.

- FareData: Thông tin chuyến bay mới nhất còn tồn tại.

- Session: Phiên làm việc với giá vé mới nhất, sử dụng thông tin này để thực hiện đặt chỗ với giá vé mới nhất trong trường hợp giá vé hoặc chuyến bay bị thay đổi.

Tags:

Hướng dẫn kết nối API dữ liệu vé máy bay Datacom